KIIP 5 U29.1 Employment issue in Korea/ Vấn đề về Việc làm ở Hàn Quốc

KIIP 5 U29.1 Employment issue in Korea/ Vấn đề về Việc làm ở Hàn Quốc

KIIP 5 U29.1 Employment issue in Korea/ Vấn đề về Việc làm ở Hàn Quốc

Download KIIP 5 U29.1 Employment issue in Korea/ Vấn đề về Việc làm ở Hàn Quốc Free


(경제) 29. 취업하기 = Tìm việc / Job seeking

KIIP 5 Bài 29.1 취직하기 쉽지 않네요 / Vấn đề về Việc làm ở Hàn Quốc / Employment issue in Korea

사람들은 직업을 통해 기본적인 생활을 유지 하고 자신의 꿈을 실현하고자 한다. 국가적 으로도 많은 사람들이 안정적인 일자리를 가지고 생산 활동에 참여할 사회가 발전할 있다. 하지만 오늘날 많은 나라에서 사람 들이 일자리를 구하는데 어려움을 겪고 있다. 한국에서도 이러한 문제가 나타나고 있다.

실현하다 = thực hiện / realize
일자리를 구하다 = tìm việc làm / find a job

Mọi người muốn duy trì cuộc sống cơ bản thông qua công việc và thực hiện ước mơ của mình. Ở quy mô quốc gia, xã hội có thể phát triển khi nhiều người có công việc ổn định và tham gia vào các hoạt động sản xuất. Nhưng ngày nay ở nhiều quốc gia, nhiều người người đang gặp khó khăn trong việc tìm việc làm. Vấn đề này cũng đang xuất hiện ở Hàn Quốc.

People want to maintain their basic life through their jobs and realize their dreams. Nationally, societies can develop when many people have stable jobs and participate in production activities. However, in many countries today, people are having trouble getting a job. This problem is also emerging in Korea.





한국의 실업률 미국이나 유럽 다른 선진국에 비해서는 낮은 편이다. 그러나 한국은 다른 선진국들에 비해 여성이 경제 활동에 참가하는 비율이 낮고, 자영업 하는 사람들이 많기 때문에 상대적으로 실업률이 낮게 나타나는 측면 있다. 한편, 한국에서는 실업에 대한 사회보장제도 선진국에 비해 다소 부족한 점이 많기 때문에 실업으로 인한 어려움이 있다.

실업 = thất nghiệp / unemployment
실업률 = tỷ lệ thất nghiệp / unemployment rate
자영업 = tự kinh doanh / self-employment
측면 = mặt, phương diện / aspect
사회보장제도 = hệ thống an sinh xã hội / social security system

Tỷ lệ thất nghiệp của Hàn Quốc thấp hơn so với các nước phát triển khác như Mỹ và châu Âu. Tuy nhiên, so với các nước phát triển khác, tỷ lệ nữ giới tham gia vào các hoạt động kinh tế thấp hơn và có nhiều người tự kinh doanh nên tỷ lệ thất nghiệp tương đối thấp. Mặt khác, hệ thống an sinh xã hội cho thất nghiệp ở Hàn Quốc có nhiều điểm thiếu sót so với các nước phát triển nên khó khăn do thất nghiệp có thể lớn hơn.

Korea's unemployment rate is low compared to other developed countries such as the United States and Europe. However, Korea has a relatively low rate of unemployment, compared to other developed countries, because women are less likely to participate in economic activities and more people are self-employed. Meanwhile, in Korea, the social security system for unemployment is somewhat insufficient compared to the developed countries, so the difficulties caused by unemployment may be large.

최근에는 한국에서도 직업을 구하기 위한 경쟁이 치열해졌다. 또한, 전체 노동자 중에서 비정규직 노동자가 차지하는 비중이 높아지면서 임금이나 근로조건 등에서 상대적으로 불리함을 경우도 나타나고 있다. 일자리를 둘러싼 이러한 어려움을 극복하기 위해 정부는 많은 노력을 기울이 있다. 실업자 다시 취직할 있도록 돕기 위해 여러 가지 교육 프로그램을 제공하거나 실업자와 노동자의 기본적인 생활수준을 보장하 위한 사회보장제도를 확대하 것이 대표적인 노력이라고 있다.

치열해지다 = trở lên khốc liệt / become fierce
노동자 = người lao động / worker
비정규직 = việc làm tạm thời / irregular job
임금 = tiền lương / wage
근로조건  = điều kiện lao động / working condition
불리함을 겪다 = chịu bất lợi / suffer disadvantages
둘러싸다 = vây quanh / surround
노력을 기울이다 = tạo nỗ lực / make an effort
실업자 =  người thất nghiệp / the unemployed
확대하다 = mở rộng / expand

Gần đây, sư cạnh tranh để tìm việc ở Hàn Quốc cũng trở nên rất khốc liệt. Ngoài ra, do tỷ lệ người lao động tạm thời chiếm tỷ trọng cao nên cũng có trường hợp phải chịu những bất lợi tương đối về tiền lương và điều kiện làm việc. Chính phủ đang nỗ lực rất nhiều để khắc phục những khó khăn này xung quanh việc làm. Việc cung cấp nhiều chương trình giáo dục khác nhau để giúp người thất nghiệp có thể tìm được việc làm trở lại hoặc mở rộng hệ thống an sinh xã hội để đảm bảo mức sống cơ bản của người thất nghiệp và người lao động là một nỗ lực tiêu biểu.

Recently, competition to find a job has become fierce in Korea as well. In addition, as the proportion of non-regular workers increases among all workers, there are cases where they suffer relative disadvantages in wages and working conditions. The government is making great efforts to overcome these difficulties surrounding jobs. The representative effort is to provide various educational programs to help the unemployed get back on the job or to expand social security systems to ensure the basic living standards of the unemployed and the workers.


>> 한국 사회에서 불고 있는 스펙(Spec) 열풍 /  Làn sóng chứng chỉ đang bùng nổ trong xã hội Hàn Quốc./ The Spec craze is blowing in Korean society.

스펙이란 영어 ‘Specification’ 줄임말로 취업을 준비하는 청년들이나 구직자들이 취직하기 위해 갖추어야 하는 여러 가지 요소를 뜻하는 말이다. 최근 한국에서도 취직 경쟁이 치열해지면서 이러한 스펙을 갖추는 것이 무척 중요해졌다. 흔히 취업 준비생들은 직장을 구할 학벌, 학점, 영어 점수, 실무 경험 등을 갖춤으로써 다른 사람들보다 나은 인력으로 인정받으려고 한다. 스펙 자체가 능력은 아니기 때문에 지나치게 스펙에 집중하는데 대한 부정적 의견도 있지만 취직할 자신의 능력을 보여주는 객관적인 지표가 있다는 점에서 완전히 무시할 수는 없다.

스펙 là viết tắt của từ tiếng Anh “Specification-chứng chỉ”, có nghĩa là nhiều yếu tố mà giới trẻ và người tìm việc phải có để có được việc làm. Khi cạnh tranh về việc làm ngày càng tăng ở Hàn Quốc gần đây, việc có những tiêu chuẩn này trở nên rất quan trọng. Thông thường, người tìm việc muốn được công nhận là công nhân giỏi hơn người khác bằng cách có nền tảng học thuật, tín dụng, điểm tiếng Anh và kinh nghiệm làm việc khi họ tìm được việc. Có một số ý kiến tiêu cực về việc tập trung quá nhiều vào các chứng chỉ bởi vì bản thân các chứng chỉ không phải là năng lực, nhưng chúng không thể hoàn toàn bị phớt lờ vì chúng có thể là một chỉ số khách quan về năng lực của mình khi tìm được việc.

스펙 is short for English word “Specification”, which means many factors that young people and job seekers must have in order to get a job. As competition for employment has intensified in Korea recently, it has become very important to have these qualifications. Often, job seekers want to be recognized as better workers than others by having academic background, credits, English scores, and working experience when they find a job. There are some negative opinions about focusing too much on specs because specs themselves are not abilities, but they cannot be completely ignored in that they can be an objective indicator of their abilities when they get a job.

Iklan Atas Artikel

Iklan Tengah Artikel 1

Iklan Tengah Artikel 2

Iklan Bawah Artikel